Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Mauritanie Đội hìnhĐội hình dưới đây được triệu tập tham dự vòng loại World Cup 2022 gặp Maroc và Cộng hòa Trung Phi vào tháng 3 năm 2021.[3]
Số liệu thống kê tính đến ngày 26 tháng 3 năm 2021 sau trận gặp Maroc.[4]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1TM | Namori Diaw | 30 tháng 12, 1994 (26 tuổi) | 13 | 0 | Tevragh-Zeina | |
1TM | Babacar Diop | 17 tháng 9, 1995 (25 tuổi) | 2 | 0 | Police | |
1TM | M'Backé N'diaye | 19 tháng 12, 1994 (26 tuổi) | 0 | 0 | Nouakchott Kings | |
2HV | Houssen Abderrahmane | 3 tháng 2, 1995 (26 tuổi) | 8 | 0 | RWDM47 | |
2HV | Aly Abeid | 11 tháng 12, 1997 (23 tuổi) | 36 | 2 | Valenciennes | |
2HV | Mohamedhen Beibou | 5 tháng 12, 1995 (25 tuổi) | 0 | 0 | Nouadhibou | |
2HV | Diadié Diarra | 23 tháng 1, 1993 (28 tuổi) | 7 | 0 | Canet RFC | |
2HV | Moustapha Diaw | 31 tháng 12, 1996 (24 tuổi) | 40 | 1 | Nouadhibou | |
2HV | Oumar Mangane | 31 tháng 12, 1992 (28 tuổi) | 7 | 0 | Nouadhibou | |
2HV | Bakary N'Diaye | 26 tháng 11, 1998 (22 tuổi) | 29 | 1 | Difaâ El Jadidi | |
2HV | Abdoulaye Ousmane | 22 tháng 2, 2000 (21 tuổi) | 0 | 0 | RC Strasbourg | |
2HV | Harouna Abou Demba | 31 tháng 12, 1991 (29 tuổi) | 2 | 0 | Grenoble Foot 38 | |
3TV | Khassa Camara | 22 tháng 10, 1992 (28 tuổi) | 38 | 2 | NorthEast United | |
3TV | Alassane Diop | 22 tháng 9, 1997 (23 tuổi) | 13 | 0 | Al-Orouba | |
3TV | Hacen | 31 tháng 12, 1997 (23 tuổi) | 47 | 9 | CD Lugo | |
3TV | Abdallahi Mahmoud | 4 tháng 5, 2000 (21 tuổi) | 6 | 0 | Alavés | |
3TV | Mohamed M'Bareck | 13 tháng 5, 1995 (26 tuổi) | 7 | 0 | ASAC Concorde | |
3TV | Almike N'Diaye | 26 tháng 10, 1996 (24 tuổi) | 2 | 0 | Trélissac | |
3TV | Yacoub Sidi | 10 tháng 12, 1995 (25 tuổi) | 3 | 0 | AS Vita | |
3TV | Mohamed Dellahi Yali | 1 tháng 11, 1997 (23 tuổi) | 41 | 2 | Al-Nasr | |
4TĐ | Bessam | 5 tháng 12, 1987 (33 tuổi) | 56 | 12 | Nouadhibou | |
4TĐ | Ismaël Diakité | 13 tháng 12, 1991 (29 tuổi) | 55 | 8 | Al-Shamal | |
4TĐ | Mamadou Niass | 4 tháng 6, 1994 (26 tuổi) | 30 | 4 | El Entag El Harby | |
4TĐ | Hemeya Tanjy | 1 tháng 5, 1998 (23 tuổi) | 15 | 1 | Nouadhibou | |
4TĐ | Idrissa Thiam | 2 tháng 9, 2000 (20 tuổi) | 2 | 0 | ASAC Concorde |
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
HV | Abdoul Bâ | 8 tháng 2, 1994 (27 tuổi) | 39 | 0 | Auxerre B | v. Sierra Leone, 9 tháng 10 năm 2020 |
HV | Lemrabott El Hacen | 24 tháng 3, 1997 (24 tuổi) | 7 | 0 | Nouadhibou | v. Sierra Leone, 9 tháng 10 năm 2020 |
HV | Abdoulkader Thiam | 3 tháng 10, 1998 (22 tuổi) | 7 | 0 | US Orléans | v. Sierra Leone, 9 October 2020 |
TĐ | Bekaye Wade | 13 tháng 4, 1996 (25 tuổi) | 0 | 0 | Nouadhibou | v. Sierra Leone, 9 tháng 10 năm 2020 |
INJ Cầu thủ rút lui vì chấn thương
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Mauritanie Đội hìnhLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Hàn Quốc Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật BảnTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Mauritanie http://www.fifa.com/associations/association=mtn/i... http://www.national-football-teams.com/country/232... http://ffrim.org/fr/index.php?option=com_content&v... https://www.fifa.com/fifa-world-ranking/ranking-ta... https://www.eloratings.net/ https://web.archive.org/web/20151117032153/http://...